Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
ab

GT GD C H L M O
activities /ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt, hoạt động của, động

GT GD C H L M O
addition /əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm; USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung

GT GD C H L M O
administration /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cách cai trị, chánh phủ, việc hành chánh, sự làm phép, sự quản lý, sự trông nôm; USER: quản lý, chính quyền, quản trị, chính, hành

GT GD C H L M O
alliance /əˈlaɪ.əns/ = NOUN: đồng minh, quan hệ bà con, quan hệ thân tộc, sự kết hôn; USER: liên minh, minh, liên, Alliance, Bang

GT GD C H L M O
alongside /əˌlɒŋˈsaɪd/ = ADVERB: chạy dài theo, ghé dọc theo, tàu đậu; USER: bên cạnh, cùng với, cùng, cùng với các, dọc

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
american /əˈmer.ɪ.kən/ = ADJECTIVE: hoa kỳ, nước Mỹ; NOUN: người huê kỳ, người Mỹ; USER: mỹ, American, Việt, người mỹ, của người mỹ

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
annual /ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm; USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm

GT GD C H L M O
anti /ˈæn.ti/ = USER: chống, anti, kháng, chống vi, phản

GT GD C H L M O
appointed /əˈpɔɪn.tɪd/ = ADJECTIVE: sắp đặt, vào giờ đã định; USER: bổ nhiệm, chỉ định, bổ nhiệm làm, cử, định

GT GD C H L M O
april /ˈeɪ.prəl/ = NOUN: tháng tư

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
astra

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
auditor /ˈɔː.dɪt.ər/ = NOUN: người kiểm tra, người nghe; USER: kiểm toán viên, kiểm toán, công ty kiểm toán, ty kiểm toán, toán viên

GT GD C H L M O
automobile /ˌôtəmōˈbēl/ = NOUN: xe hơi; USER: xe hơi, ô tô, ôtô, xe, xe ô tô

GT GD C H L M O
based /-beɪst/ = VERB: căn cứ vào; USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên

GT GD C H L M O
became /bɪˈkeɪm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: đã trở thành, trở thành, trở, trở nên, đã trở

GT GD C H L M O
before /bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước; CONJUNCTION: trước khi; PREPOSITION: đàng trước; USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây

GT GD C H L M O
being /ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang

GT GD C H L M O
bnp /ˌbiː.enˈpiː/ = USER: BNP, của BNP,

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
born /bɔːn/ = ADJECTIVE: sinh, sanh ra, đẻ ra; USER: sinh, sinh ra, đời, ra đời, sanh

GT GD C H L M O
boulogne = USER: Boulogne, ở Boulogne, tại Boulogne, phố Boulogne,

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
ceo /ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều

GT GD C H L M O
chairman /-mən/ = NOUN: người khiêng kiệu; USER: Chủ tịch, tịch, Chủ tịch Hội, Chủ, Chủ tịch HĐQT

GT GD C H L M O
chief /tʃiːf/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu; NOUN: cốt nhất, đầu đảng, ông xếp, thủ lảnh, lãnh tụ; USER: trưởng, giám đốc, giám, chính, Chánh

GT GD C H L M O
cole /kōl/ = NOUN: cây du thái; USER: cây du thái, cole

GT GD C H L M O
commander /kəˈmɑːn.dər/ = NOUN: hải quân trung tá, tư lịnh, người điều khiển; USER: chỉ huy, huy, Tư lệnh, lệnh, trưởng

GT GD C H L M O
commission /kəˈmɪʃ.ən/ = NOUN: ủy ban, hoa hồng, giấy ủy quyền, sự ủy quyền, sự vỏ trang, việc nhờ cậy, lịnh, tiền hoa hồng; VERB: đặt mua, sự phạm, ủy nhiệm, ủy thác; USER: hoa hồng, ủy ban, hồng, khoản hoa hồng, tiền hoa hồng

GT GD C H L M O
communication /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền; USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao

GT GD C H L M O
communications /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao thông; USER: thông tin liên lạc, truyền thông, thông tin, thông, truyền

GT GD C H L M O
confirmed /kənˈfɜːmd/ = VERB: xác nhận, củng cố, phê chuẩn, thừa nhận, vửng chắc, xác định; USER: xác nhận, khẳng định, khẳng, xác định, xác

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
current /ˈkʌr.ənt/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện hành; NOUN: dòng, đang lưu hành; USER: hiện tại, hiện, hiện nay, hiện hành, hiện thời

GT GD C H L M O
d /əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự

GT GD C H L M O
de

GT GD C H L M O
december /dɪˈsem.bər/ = NOUN: tháng chạp, tháng mười hai

GT GD C H L M O
des

GT GD C H L M O
development /dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh; USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của

GT GD C H L M O
direction /daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: chỉ huy, chỉ thị, điều khiển, giám đốc, huấn lịnh, lời chỉ bảo, phương hướng, quản lý, địa chỉ; USER: hướng, chỉ đạo, đạo, theo hướng, định hướng

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
directors /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, đạo, giám, đốc

GT GD C H L M O
directorship /daɪˈrek.tə.ʃɪp/ = NOUN: chỉ huy; USER: chỉ huy, chức giám đốc, trách giám đốc, trọng trách giám đốc, Giám Đốc,

GT GD C H L M O
discrimination /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: phân biệt, nhận rỏ, phán đoán, trí xét đoán; USER: phân biệt đối xử, kỳ thị, phân biệt, sự kỳ thị, sự phân biệt

GT GD C H L M O
engineering /ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư; NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác; USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư

GT GD C H L M O
equal /ˈiː.kwəl/ = ADJECTIVE: như nhau, ngang nhau, cân nhau, bằng, bằng nhau, đều nhau; VERB: vô địch, vô song; USER: như nhau, ngang nhau, bằng, bình đẳng, bằng nhau

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
fax /fæks/ = NOUN: fax; USER: fax, gửi fax, qua fax, fax cho

GT GD C H L M O
financial /faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh; USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/ = VERB: tốt nghiệp, chia bực thang, đậu cử nhân, phân độ, thi đậu, thêm bớt lần lần; NOUN: người có học, người tốt nghiệp; ADJECTIVE: cấp bằng cho sinh viên; USER: tốt nghiệp, đã tốt nghiệp, tốt nghiệp chưa, đã tốt nghiệp chưa, toát nghieäp

GT GD C H L M O
graduated /ˈgrajo͞oˌāt/ = VERB: tốt nghiệp, chia bực thang, đậu cử nhân, phân độ, thi đậu, thêm bớt lần lần; USER: tốt nghiệp, đã tốt nghiệp, tốt nghiệp Đại, tốt nghiệp trường

GT GD C H L M O
grand /ɡrænd/ = ADJECTIVE: danh nhân, các bực anh hùng, tước vị đế vương; NOUN: xuất chúng; USER: lớn, đại, vĩ đại, trương, vĩ

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
head /hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi; ADJECTIVE: gia trưởng; VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh; USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở

GT GD C H L M O
him /hɪm/ = PRONOUN: anh ta, nó; USER: anh ta, anh, ông, anh ấy, cậu

GT GD C H L M O
his /hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó; USER: mình, của mình, ông, của ông, anh

GT GD C H L M O
honor /ˈɒn.ər/ = NOUN: danh dự, vinh dự, danh giá, sự trinh bạch, sự trinh tiết, thể diện, địa vị, tiết thục; VERB: tôn trọng, làm vẻ vang, làm vinh dự, tôn kính; USER: tôn vinh, vinh danh, tôn trọng, danh dự, tôn

GT GD C H L M O
honorary /ˈɒn.ər.ə.ri/ = ADJECTIVE: thuộc về danh dự, địa vị, thuộc về vinh dự; USER: danh dự, danh dự của, sự Danh dự, vinh dự, hiệu danh dự

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
joined /join/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền; USER: tham gia, gia nhập, đã tham gia, gia, tham

GT GD C H L M O
july /dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy

GT GD C H L M O
june /dʒuːn/ = NOUN: tháng sáu

GT GD C H L M O
l = ABBREVIATION: lớn; USER: l, L ở, m, Tôi, lít,

GT GD C H L M O
la /lɑː/ = NOUN: nốt thứ sáu trong âm giai

GT GD C H L M O
legion /ˈliː.dʒən/ = NOUN: quân đoàn, vô số; USER: vô số, quân đoàn, legion, quân Lê Dương

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager

GT GD C H L M O
manufacturing /ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác; NOUN: sự bày ra, sự đặc ra; USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản

GT GD C H L M O
march /mɑːtʃ/ = NOUN: biên giới, cuộc diển hành, hành khúc, ranh giới, khoảng đất giữa hai nước; VERB: diển hành, giáp giới, khởi hành, khởi sự, tiếp giới, phát triển, có một biên giới chung; USER: diễu hành, diễu, tuần hành, quân, tháng ba

GT GD C H L M O
may /meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
media /ˈmiː.di.ə/ = NOUN: bì mạc; USER: phương tiện truyền thông, truyền thông, phương tiện, media, phương tiện truyền

GT GD C H L M O
meeting /ˈmiː.tɪŋ/ = NOUN: giao nhau, cuộc hội họp, đụng nhau, sự gặp gở, sự gặp nhau, tập hợp; USER: cuộc họp, họp, hội nghị, phòng họp, buổi họp

GT GD C H L M O
merit /ˈmer.ɪt/ = NOUN: tài cán, tài trí; VERB: đáng hưởng; USER: xứng đáng, đáng, khen, công đức, xứng đáng với

GT GD C H L M O
michelin = USER: michelin, của Michelin,

GT GD C H L M O
mines /maɪn/ = NOUN: địa lôi, mìn, mỏ than, quặng sắt, thủy lôi; USER: mỏ, mìn, các mỏ, hầm mỏ, bom mìn

GT GD C H L M O
minister /ˈmɪn.ɪ.stər/ = NOUN: bộ trưởng, mục sư, tổng trưởng, đặc sứ, người thừa hành; VERB: cấp cho; USER: bộ trưởng, tướng, Bộ trưởng, Bộ, trưởng

GT GD C H L M O
monde /ˌbəʊ ˈmɒnd/ = USER: monde, monde của, monde trong,

GT GD C H L M O
motor /ˈməʊ.tər/ = VERB: động cơ, đi du lịch; NOUN: máy; ADJECTIVE: vận động, chuyển động, máy phát động, phát động; USER: động cơ, cơ, vận động, xe, motor

GT GD C H L M O
mr /ˈmɪs.tər/ = USER: mr, Ông, anh

GT GD C H L M O
named /neɪm/ = VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, đặt tên, được đặt tên, có tên, tên là

GT GD C H L M O
national /ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc; USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc

GT GD C H L M O
north /nɔːθ/ = NOUN: bắc, phía bắc; ADJECTIVE: phương bắc, thuộc về phương bắc, xoay về hướng bắc; ADVERB: đi về hướng bắc; USER: phía bắc, bắc, về phía bắc, miền Bắc, phía

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
officer /ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan; VERB: cấp chỉ huy, chỉ quan, cung cấp sĩ quan; USER: viên, sĩ quan, cán bộ, quan, cán

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
operations /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác

GT GD C H L M O
opportunities /ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt; USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội

GT GD C H L M O
order /ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức; VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món; USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh

GT GD C H L M O
planning /ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ; USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự

GT GD C H L M O
plant /plɑːnt/ = NOUN: cây, cách đặt máy, dụng cụ, khí cụ, lính mật thám, cây cối, sự đang lớn, sự lớn lên, thảo mộc, cuộc âm mưu đánh lừa; VERB: chôn người chết, đóng cọc, giấu vật ăn cắp, trồng cây, kế hoạch, âm mưu; USER: cây, nhà máy, thực vật, cây trồng, máy

GT GD C H L M O
po

GT GD C H L M O
president /ˈprez.ɪ.dənt/ = NOUN: chủ tịch, giám đốc, tổng thống, hội trưởng; USER: Chủ tịch, Tổng thống, tịch, Tổng, đốc

GT GD C H L M O
press /pres/ = NOUN: báo chí, đám đông, máy ép, nhà in, sự ấn dấu, sự ép, sự in; VERB: ấn lên, cán giấy, đông người, nhận lên, siết lại; USER: nhấn, bấm, ấn, nhân

GT GD C H L M O
prime /praɪm/ = ADJECTIVE: quan trọng, hảo hạng, ban sơ, chủ yếu, đầu tiên, hạng nhứt, tốt hơn hết, từ căn nguyên; NOUN: buổi sơ khai, số nguyên tố, vật tốt; VERB: nhắc cách ăn nói; USER: thủ, chính, nguyên tố, thủ tướng Chính phủ, tố

GT GD C H L M O
purchasing /ˈpərCHəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo; USER: mua, việc mua, thu mua, mua hàng, mua sắm

GT GD C H L M O
release /rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại; NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại; USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát

GT GD C H L M O
remains /rɪˈmeɪnz/ = NOUN: di hài; USER: vẫn còn, vẫn, còn, còn lại, vẫn là

GT GD C H L M O
renew /rɪˈnjuː/ = USER: đổi mới, mới, làm mới, gia hạn, hạn

GT GD C H L M O
republic /rɪˈpʌb.lɪk/ = NOUN: đoàn thể, nước cộng hòa; USER: nước cộng hòa, cộng hòa, cộng hoà, nền cộng hòa, nước cộng hoà

GT GD C H L M O
research /ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi; USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu

GT GD C H L M O
responsibilities /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm; USER: trách nhiệm, trách nhiệm của, nhiệm, nhiệm vụ, trách

GT GD C H L M O
responsible /rɪˈspɒn.sɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: chịu trách nhiệm, đáng kính, đáng tin cậy, có quyền; USER: chịu trách nhiệm, trách nhiệm, có trách nhiệm, trách, nhiệm

GT GD C H L M O
rue /ruː/ = USER: ân hận, sự ăn năn, rue, ăn năn, hối tiếc

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
sciences /saɪəns/ = NOUN: khoa học, học thức, kiến thức, kỷ thuật, trí thức; USER: khoa học, ngành khoa học, Khoa, Sciences, học Khoa học

GT GD C H L M O
since /sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi; ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu; CONJUNCTION: từ khi; USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm

GT GD C H L M O
sites /saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp; USER: các trang web, trang web, trang, các trang, địa

GT GD C H L M O
south /saʊθ/ = NOUN: nam, hướng nam, phía nam; ADJECTIVE: thuộc về hướng nam; USER: nam, phía nam, miền Nam, về phía nam, phía

GT GD C H L M O
staff /stɑːf/ = NOUN: nhân viên, gậy, bộ tham mưu, ba toong, gây biểu hiệu chức tước; USER: nhân viên, cán bộ, staff, viên, cán

GT GD C H L M O
strategic /strəˈtiː.dʒɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về chiến lược, thuộc về mưu kế; USER: chiến lược, chiến, chiến thuật, chọn chiến, tính chiến lược

GT GD C H L M O
supervising /ˈsuː.pə.vaɪz/ = ADJECTIVE: trông coi; USER: giám sát, sát, giám sát các, giám sát việc

GT GD C H L M O
supervisory /ˈsuː.pə.vaɪ.zər/ = ADJECTIVE: giám thị; USER: giám sát, Kiểm soát, giám đốc, giám, giám đốc thẩm

GT GD C H L M O
tel = USER: ĐT, tel, điện thoại, đthoại, thoại

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
treasury /ˈtreʒ.ər.i/ = NOUN: kho bạc, bộ tài chánh, ngân khố; USER: kho bạc, quỹ, ngân quỹ, phiếu, phiếu quỹ

GT GD C H L M O
vice /vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu; VERB: siết chặc; USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
would /wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
zeneca

134 words